| 
													 
													
Theo thống kê của Tổng cục Hải quan, 4 tháng đầu năm 2011, cả nước xuất khẩu thuỷ sản các loại thu về 1,61 tỷ USD, chiếm 5,91% trong tổng kim ngạch xuất khẩu hàng hoá của cả nước, tăng 28,48% so với cùng kỳ năm ngoái; trong đó kim ngạch của riêng tháng 4/2011 đạt 463,06 triệu USD, tăng 0,36% so với T3/2011 và tăng 24% so với T4/2010. 
  
Hoa Kỳ liên tục là thị trường dẫn đầu về tiêu thụ thuỷ sản của Việt Nam, riêng tháng 4 đạt 89,98 triệu USD, tăng 7,67% so với T3/2011 và tăng 35,72% so với T4/2010; đưa kim ngạch cả 4 tháng lên 297,64 triệu USD, chiếm 18,48% trong tổng kim ngạch, tăng 48,85% so cùng kỳ. 
  
Nhật Bản là thị trường lớn thứ 2, riêng tháng 4 xuất khấu sang Nhật 66,6 triệu USD, tăng 3% so với T3/2011 nhưng giảm 5,4% so với T4/2010; tổng cộng cả 4 tháng xuất khẩu 237,84 triệu USD, chiếm 14,77% tổng kim ngạch, tăng 6% so cùng kỳ. 
  
Xếp vị trí thứ 3 là thị trường Hàn Quốc, với 33,46 triệu USD trong tháng 4, giảm 12,9% so với T3/2011 nhưng tăng 22,8% so T4/2010; tổng cộng 4 tháng đạt 121,99 triệu USD, chiếm 7,57% tỏng kim ngạch, tăng 29,5% so cùng kỳ. 
  
Kim ngạch xuất khẩu thuỷ sản sang đa số các thị trường trong tháng 4 bị sụt giảm so với tháng 3/2011 với mức giảm dưới 50% trở xuống; trong đó giảm mạnh nhất là XK sang thị trường Séc giảm 49,5%; tiếp đến Brunei giảm 39%; Ba Lan giảm 37%. Tuy nhiên, kim ngạch xuất khẩu sang Ai Cập lại tăng mạnh 65,6% so với T3/2011. 
  
Trong số 37 thị trường xuất khẩu thuỷ sản 4 tháng đầu năm, có 3 thị trường mới so với cùng kỳ năm ngoái là Brunei, Cô Oét và Đông Timo; còn lại 6/34 thị trường bị sụt giảm kim ngạch và 28/34 thị trường tăng trưởng dương về kim ngạch so với cùng kỳ; trong đó xuất khẩu tăng trưởng mạnh ở các thị trường như: Philippines (+91,9%), Nga (+85,5%), Canada (+78,2%), Đan Mạch (+67,7%); Trung Quốc (+66,3%). Ngược lại, kim ngạch xuất khẩu sang Ucraina sụt giảm mạnh tới 51,3% so cùng kỳ. 
  
Thị trường xuất khẩu thuỷ sản 4 tháng đầu năm 2011 
ĐVT: USD 
| 
   
  
Thị trường  | 
   
  
T4/2011  | 
   
  
4T/2011  | 
 % tăng, giảm KN T4/2011 so với T3/2011  | 
 % tăng, giảm KN T4/2011 so với T4/2010  | 
 % tăng, giảm KN 4T/2011 so với 4T/2010  |  
| 
 Tổng cộng  | 
 463.062.296  | 
 1.610.658.018  | 
 +0,36  | 
 +23,99  | 
 +28,48  |  
| 
 Hoa Kỳ  | 
 89.982.451  | 
 297.637.170  | 
 +7,67  | 
 +35,72  | 
 +48,85  |  
| 
 Nhật Bản  | 
 66.601.087  | 
 237.844.088  | 
 +3,01  | 
 -5,35  | 
 +6,01  |  
| 
 Hàn Quốc  | 
 33.455.220  | 
 121.987.809  | 
 -12,68  | 
 +22,76  | 
 +29,48  |  
| 
 Đức  | 
 21.644.355  | 
 78.601.237  | 
 -3,77  | 
 +41,79  | 
 +38,05  |  
| 
 Trung Quốc  | 
 20.509.946  | 
 63.358.173  | 
 +21,27  | 
 +114,30  | 
 +66,30  |  
| 
 Hà Lan  | 
 17.780.264  | 
 51.713.619  | 
 +11,60  | 
 +71,76  | 
 +49,21  |  
| 
 Italia  | 
 15.981.487  | 
 51.492.133  | 
 +3,99  | 
 +32,45  | 
 +52,81  |  
| 
 Tây Ban Nha  | 
 12.615.096  | 
 46.150.100  | 
 -2,95  | 
 -21,08  | 
 -9,57  |  
| 
 Mexico  | 
 9.893.483  | 
 39.889.516  | 
 -24,36  | 
 +96,77  | 
 +56,87  |  
| 
 Canada  | 
 9.131.595  | 
 38.204.874  | 
 -18,63  | 
 +25,04  | 
 +78,17  |  
| 
 Australia  | 
 10.091.386  | 
 36.229.744  | 
 +1,20  | 
 +13,11  | 
 -2,85  |  
| 
 Anh  | 
 9.743.885  | 
 34.708.081  | 
 -1,02  | 
 +32,33  | 
 +52,96  |  
| 
 Nga  | 
 9.168.901  | 
 33.902.956  | 
 -19,23  | 
 +42,90  | 
 +85,53  |  
| 
 Bỉ  | 
 10.884.971  | 
 33.085.701  | 
 +16,58  | 
 +20,05  | 
 +7,45  |  
| 
 Hồng kông  | 
 9.842.013  | 
 32.675.144  | 
 -7,05  | 
 +40,78  | 
 +30,99  |  
| 
 Pháp  | 
 8.770.724  | 
 32.491.873  | 
 -2,89  | 
 -16,78  | 
 +9,23  |  
| 
 Đài Loan  | 
 9.542.726  | 
 30.880.163  | 
 +7,67  | 
 +8,51  | 
 +18,17  |  
| 
 Singapore  | 
 7.758.714  | 
 25.922.643  | 
 +15,08  | 
 +48,93  | 
 +26,27  |  
| 
 Thái Lan  | 
 6.027.864  | 
 23.809.484  | 
 -26,79  | 
 +26,33  | 
 +42,50  |  
| 
 Ba Lan  | 
 3.245.375  | 
 17.622.305  | 
 -37,01  | 
 +24,88  | 
 +2,68  |  
| 
 Ả Rập Xê út  | 
 4.250.017  | 
 16.803.672  | 
 -7,30  | 
 -5,68  | 
 +8,92  |  
| 
 Tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất  | 
 4.894.355  | 
 14.539.217  | 
 +20,26  | 
 +37,18  | 
 +29,06  |  
| 
 Thuỵ Sĩ  | 
 4.549.733  | 
 14.164.542  | 
 +18,99  | 
 -3,48  | 
 +5,98  |  
| 
 Malaysia  | 
 3.912.372  | 
 13.441.637  | 
 -12,51  | 
 +45,12  | 
 +38,58  |  
| 
 Ucraina  | 
 3.437.115  | 
 11.129.730  | 
 -22,51  | 
 -17,47  | 
 -51,26  |  
| 
 Bồ Đào Nha  | 
 2.942.887  | 
 11.091.100  | 
 +27,47  | 
 -3,55  | 
 +4,79  |  
| 
 Philippines  | 
 2.750.204  | 
 10.682.197  | 
 -20,11  | 
 +67,13  | 
 +91,90  |  
| 
 Đan Mạch  | 
 3.704.763  | 
 9.860.643  | 
 +4,82  | 
 +130,40  | 
 +67,66  |  
| 
 Ai Cập  | 
 2.856.353  | 
 9.566.761  | 
 +65,64  | 
 -37,75  | 
 -21,22  |  
| 
 Hy Lạp  | 
 1.135.116  | 
 6.069.077  | 
 -10,64  | 
 +2,42  | 
 +53,15  |  
| 
 Indonesia  | 
 1.786.512  | 
 5.807.667  | 
 +21,11  | 
 +93,83  | 
 +26,02  |  
| 
 Thuỵ Điển  | 
 1.019.548  | 
 4.615.040  | 
 -16,24  | 
 -22,08  | 
 -10,68  |  
| 
 Campuchia  | 
 812.256  | 
 3.614.482  | 
 -10,14  | 
 +40,84  | 
 +40,43  |  
| 
 Séc  | 
 507.023  | 
 3.320.054  | 
 -49,54  | 
 -17,16  | 
 -4,15  |  
| 
 Cô Oét  | 
 1.079.333  | 
 2.934.166  | 
 -0,72  | 
 *  | 
 *  |  
| 
 Brunei  | 
 153.108  | 
 541.469  | 
 -39,01  | 
 *  | 
 *  |  
| 
 Đông Timo  | 
 51.150  | 
 51.150  | 
 *  | 
 *  | 
 *  |    
  
Tham khảo giá một số loại thuỷ sản xuất khẩu  
| 
 Mặt hàng  | 
 ĐVT  | 
 Giá  | 
 Thị trường  | 
 Đ/k giao hàng  |  
| 
 Cá tra fillet cắt đôi đông lạnh. Size 110/up, đóng gói 10 kgs/thùng  | 
 kg  | 
 $2.87   | 
 Brazil  | 
 FOB  |  
| 
 Cá ngừ tươi filê ướp đá  | 
 kg  | 
 $12.80   | 
 Canada  | 
 FOB  |  
| 
 Cá tra fillet đông lạnh size 8-10  | 
 kg  | 
 $2.79   | 
 Canada  | 
 FOB  |  
| 
 Mực khô xô hạng A1  | 
 kg  | 
 $14.49   | 
 Trung Quốc  | 
 DAF  |  
| 
 Tôm sú đông lạnh loại 1 (10kg/thùng)  | 
 kg  | 
 $14.01   | 
 Trung Quốc  | 
 DAF  |  
| 
 Tôm sú đông lạnh loại 2 (6kg/thùng)  | 
 kg  | 
 $8.69   | 
 Trung Quốc  | 
 DAF  |  
| 
 Cá hồi tươi ướp đá nguyên con tp chưa qua chế biến  | 
 kg  | 
 $8.01   | 
 Trung Quốc  | 
 DAF  |  
| 
 Tôm sú sống (50-70 con/kg ). Hàng đóng đồng nhất 12 kgs/kiện  | 
 kg  | 
 $5.20   | 
 Trung Quốc  | 
 FOB  |  
| 
 Cua sống (200gr - up/con)  | 
 kg  | 
 $3.20   | 
 Trung Quốc  | 
 FOB  |  
| 
 Cá chỉ vàng khô  | 
 kg  | 
 $10.40   | 
 Đức  | 
 FOB  |  
| 
 Mực nang nguyên con làm sạch, size : U/5  | 
 kg  | 
 $4.80   | 
 Đức  | 
 FOB  |  
| 
 Cá chim đen nguyên con làm sạch, size : 300/UP  | 
 kg  | 
 $4.30   | 
 Đức  | 
 FOB  |  
| 
 Cá he nguyên con làm sạch, size : 150/UP  | 
 kg  | 
 $3.70   | 
 Đức  | 
 FOB  |  
| 
 Cá ngừ ngâm dầu đóng hộp loại 603x408(4lbs 2,5oz)  | 
 thùng  | 
 $27.00   | 
 Hy Lạp  | 
 FOB  |  
| 
 Tôm sú sống (30-50 con/kg ) .Hàng đóng đồng nhất : 10 kgs/kiện  | 
 kg  | 
 $7.60   | 
 HongKong  | 
 FOB  |  
| 
 Cá tra fillet cắt miếng đông lạnh - Size: 110-120  | 
 kg  | 
 $2.95   | 
 HongKong  | 
 FOB  |  
| 
 Cá ngừ ngâm dầu đóng hộp loại 307x111(6,5 oz)(nắp dể mở)  | 
 thùng  | 
 $36.50   | 
 Hungary  | 
 FOB  |  
| 
 Cá tra fillet đông lạnh, White meat, Size 220/320 (gr/pc), Packing: IQF, 1 kg/túi x 10/thùng, 10 kgs/thùng  | 
 kg  | 
 $2.48   | 
 I rắc  | 
 FOB  |  
| 
 Cá tra fillet đông lạnh - Size: 120-170  | 
 kg  | 
 $3.00   | 
 Italy  | 
 FOB  |  
| 
 Cá ngừ tươi ướp đá  | 
 kg  | 
 $6.00   | 
 Nhật Bản  | 
 FOB  |  
| 
 Mực khô lột da  | 
 kg  | 
 $24.90   | 
 Hàn Quốc  | 
 FOB  |  
| 
 Cá bò khô tẩm gia vị  | 
 kg  | 
 $7.00   | 
 Hàn Quốc  | 
 FOB  |  
| 
 Cá tra fillet đông lạnh - Size: 170-230  | 
 kg  | 
 $3.20   | 
 Hà Lan  | 
 FOB  |  
| 
 Bạch tuộc nguyên con làm sạch cỡ 40/60  | 
 kg  | 
 $3.45   | 
 New Zealand  | 
 FOB  |  
| 
 Tôm sú CPTO đông lạnh size 16/20 "jumbo"  | 
 kg  | 
 $13.40   | 
 Nigeria  | 
 FOB  |  
| 
 Tôm sú CPTO đông lạnh size 26/30 "large"  | 
 kg  | 
 $9.70   | 
 Nigeria  | 
 FOB  |  
| 
 Tôm sú CPTO đông lạnh size 51/60 "medium"  | 
 kg  | 
 $6.70   | 
 Nigeria  | 
 FOB  |  
| 
 Cá ngừ ngâm dầu đóng hộp loại 307x108(6 oz)(nắp dể mở)  | 
 thùng  | 
 $34.30   | 
 Ba Lan  | 
 FOB  |  
| 
 cá tra phi lê đông lạnh size 170-220, hàng đồng nhất 10kg/ thùng.  | 
 kg  | 
 $1.40   | 
 Rumani  | 
 FOB  |  
| 
 Cá tra fillet đông lạnh (170-220 g/pc)  | 
 kg  | 
 $2.22   | 
 Tây Ban Nha  | 
 FOB  |  
| 
 Tôm Sú HOSO đông lạnh - Size 4  | 
 kg  | 
 $16.65   | 
 Đài Loan  | 
 FOB  |  
| 
 Cá tra fillet đông lạnh loại 1 (210-230)  | 
 kg  | 
 $3.10   | 
 Đài Loan  | 
 FOB  |  
| 
 Mực nang FILLET đông lạnh SIZE: 8-12  | 
 kg  | 
 $6.83   | 
 Hoa Kỳ  | 
 FOB  |    
  
Theo Vinanet 
													  |